2014/06/18

Về kế toán thuật ngữ Anh-Việt

THUẬT NGỮ KẾ TOÁN ANH - VIỆT

1. Break-even point: Đim hòa vn
2. Business entity concept: Nguyên tc doanh nghip là mt thc th
3. Business purchase: Mua li doanh nghip
4. Calls in arrear: Vn gi tr sau
5. Capital: Vn
6. Authorized capital: Vn điu l
7. Called-up capital: Vn đã gi
8. Capital expenditure: Chi phí đầu tư
9. Invested capital: Vn đầu tư
10. Issued capital: Vn phát hành
11. Uncalled capital: Vn chưa gi
12. Working capital: Vn lưu động (hot động)
13. Capital redemption reserve: Qu d tr bi hoàn vn c phn
14. Carriage: Chi phí vn chuyn
15. Carriage inwards: Chi phí vn chuyn hàng hóa mua
16. Carriage outwards: Chi phí vn chuyn hàng hóa bán
17. Carrying cost: Chi phí bo tn hàng lưu kho
18. Cash book: S tin mt
19. Cash discounts: Chiết khu tin mt
20. Cash flow statement: Bng phân tích lưu chuyn tin mt
21. Category method: Phương pháp chng loi
22. Cheques: Sec (chi phiếú)
23. Clock cards: Th bm gi
24. Closing an account: Khóa mt tài khon
25. Closing stock: Tn kho cui k
26. Commission errors: Li ghi nhm tài khon thanh toán
27. Company accounts: Kế toán công ty
28. Company Act 1985: Lut công ty năm 1985
29. Compensating errors: Li t trit tiêu
30. Concepts of accounting: Các nguyên tc kế toán
31. Conservatism: Nguyên tc thn trng
32. Consistency: Nguyên tc nht quán
33. Control accounts : Tài khon kim tra
34. Conventions: Quy ước
35. Conversion costs: Chi phí chế biến
36. Cost accumulation: S tp hp chi phí
37. Cost application: S phân b chi phí
38. Cost concept: Nguyên tc giá phí lch s
39. Cost object: Đối tượng tính giá thành
40. Cost of goods sold: Nguyên giá hàng bán
41. Credit balance: S dư có
42. Credit note: Giy báo có
43. Credit transfer: Lnh chi
44. Creditor: Ch n
45. Cumulative preference shares: C phn ưu đãi có tích lũy
46. Current accounts: Tài khon vãng lai
47. Current assets: Tài sn lưu động
48. Curent liabilities: N ngn hn
49. Current ratio: H s lưu hot
50. Debentures: Trái phiếu, giy n
51. Debenture interest: Lãi trái phiếu
52. Debit note: Giy báo N
53. Debtor: Con n
54. Depletion: S hao cn
55. Depreciation: Khu hao
56. Causes of depreciation: Các nguyên do tính khu hao
57. Depreciation of goodwill: Khu hao uy tín
58. Nature of depreciation: Bn cht ca khu hao
59. Provision for depreciation: D phòng khu hao
60. Reducing balance method: Phương pháp gim dn
61. Straight-line method: Phương pháp đường thng
62. Direct costs: Chi phí trc tiếp
63. Directors: Hi đồng qun tr
64. Directors remuneration: Thù kim thành viên Hi đồng qun tr
65. Discounts: Chiết khu
66. Discounts allowed: Chiết khu bán hàng
67. Cash discounts: Chiết khu tin mt
68. Provision for discounts: D phòng chiết khu
69. Discounts received: Chiết khu mua hàng
70. Dishonored cheques: Sec b t chi
71. Disposal of fixed assets: Thanh lý tài sn c định
72. Dividends: C tc
73. Double entry rules: Các nguyên tc bút toán kép
74. Dual aspect concept: Nguyên tc nh hưởng kép
75. Drawing: Rút vn
76. Equivalent units: Đơn v tương đương
77. Equivalent unit cost: Giá thành đơn v tương đương
78. Errors: Sai sót
79. Expenses prepaid: Chi phí tr trước
80. Factory overhead expenses: Chi phí qun lý phân xưởng
81. FIFO (First In First Out): Phương pháp nhp trước xut trước
82. Final accounts: Báo cáo quyết toán
83. Finished goods: Thành phm
84. First call: Ln gi th nht
85. Fixed assets: Tài sn c định
86. Fixed capital: Vn c định
87. Fixed expenses: Định phí / Chi phí c định
88. General ledger: S cái
89. General reserve: Qu d tr chung
90. Going concerns concept: Nguyên tc hot động lâu dài
91. Goods stolen: Hàng b đánh cp
92. Goodwill: Uy tín
93. Gross loss: L gp
94. Gross profit: Lãi gp
95. Gross profit percentage: T sut lãi gp
96. Historical cost: Giá phí lch s
97. Horizontal accounts: Báo cáo quyết toán dng ch T
98. Impersonal accounts: Tài khon phí thanh toán
99. Imprest systems: Chế độ tm ng
100. Income tax: Thuế thu nhp
101. Increase in provision: T
ăng d phòng
102. Indirect costs: Chi ph
í gián tiếp
103. Installation cost: Chi ph
í lp đặt, chy th
104. Intangible assets: T
ài sn vô hình
105. Interpretation of accounts: Ph
ân tích các báo cáo quyết toán
106. Investments:
Đầu tư
107. Invoice: H
óa đơn
108. Issue of shares: Ph
át hành c phn
109. Issued share capital:V
n c phn phát hành
110. Job-order cost system: H
thng hch toán chi phí sn xut theo công vic/ lot sn phm
111. Journal: Nh
t ký chung
112. Journal entries: B
út toán nht ký
113. Liabilities: C
ông n
114. LIFO (Last In First Out): Ph
ương pháp nhp sau xut trước
115. Limited company: C
ông ty trách nhim hu hn
116. Liquidity: Kh
năng thanh toán bng tin mt (tính lng/ tính thanh khon)
117. Liquidity ratio: H
s kh năng thanh toán
118. Long-term liabilities: N
dài hn
119. Loss: L

120. Gross loss: L
gp
121. Net loss: L
ròng
122. Machine hour method: Ph
ương pháp gi máy
123. Manufacturing account: T
ài khon sn xut
124. Mark-up: T
sut lãi trên giá vn
125. Margin: T
sut lãi trên giá bán
126. Matching expenses against revenue: Kh
ế hp chi phí vi thu nhp
127. Materiality: T
ính trng yếu
128. Materials: Nguy
ên vt liu
129. Money mesurement concept: Nguy
ên tc thước đo bng tin
130. Net assets: T
ài sn thun
131. Net book value: Gi
á tr thun
132. Net realizable value: Gi
á tr thun thc hin được
133. Nominal accounts: T
ài khon định danh
134. Nominal ledger: S
tng hp
135. Notes to accounts: Ghi ch
ú ca báo cáo quyết toán
136. Objectivity: T
ính khách quan
137. Omissions, errors: L
i ghi thiếu
138. Opening entries: C
ác bút toán khi đầu doanh nghip
139. Opening stock: T
n kho đầu k
140. Operating gains: l
i nhun trong hot động
141. Ordinary shares: C
phn thường
142. Original entry, errors : L
i phát sinh t nht ký
143. Output in equivalent units: L
ượng sn phm tính theo đơn v tương đương
144. Overdraft: N
thu chi
145. Overhead application base: Ti
êu thc phân b chi phí qun lý phân xưởng
146. Overhead application rate: H
s phân b chi phí qun lý phân xưởng
147. Oversubscription of shares:
Đăng ký c phn vượt mc
148. Paid-up capital: V
n đã góp
149. Par, issued at: Ph
át hành theo mnh giá
150. Periodic stock: Ph
ương pháp theo dõi tn kho định k
151. Perpetual stock: Phương pháp theo dõi tn kho liên tc
152. Personal accounts: Tài khon thanh toán
153. Petty cash books: S qu tp phí
154. Petty cashier: Th qu tp phí
155. Physical deteration: S hao mòn vt cht
156. Physical units: Đơn v (sn phm thc tế)
157. Posting: Vào s tài khon
158. Predetermined application rate: H s phân b chi phí định trước
159. Preference shares: C phn ưu đãi
160. Cummulative preference share: C phn ưu đãi có tích lũy
161. Non-cummulative preference share: C phn ưu đãi không tích lũy
162. Preliminary expenses: Chi phí khi lp
163. Prepaid expenses: Chi phí tr trước
164. Private company: Công ty tư nhân
165. Profitability: Kh năng sinh li
166. Prime cost: Giá thành cơ bn
167. Principle, error of: Li định khon
168. Process cost system: H thng hch toán CPSX theo giai đon công ngh
169. Product cost: Giá thành sn phm
170. Production cost: Chi phí sn xut
171. Profits: li nhun, lãi
172. Appropriation of profit: Phân phi li nhun
173. Gross profit: Lãi gp
174. Net profit: Lãi ròng